Thuốc diệt mọt Quickphos56
Thương hiệu: OEM | Xem thêm các sản phẩm Dụng cụ diệt côn trùng khác của OEMMô tả ngắn
Tên thương phẩm: Quickphos 56%Gốc hoạt chất: Aluminium Phosphide 56% + phụ gia 44%Sản xuất tại: United Phosphorus limited – Ấn ĐộThuốc khử trùng Quickphos 56%Quy cách đóng gói Quickphos 56% Dạng c...- Giao hàng toàn quốc
- Được kiểm tra hàng
- Thanh toán khi nhận hàng
- Chất lượng, Uy tín
- 7 ngày đổi trả dễ dàng
- Hỗ trợ xuất hóa đơn đỏ
Giới thiệu Thuốc diệt mọt Quickphos56
Tên thương phẩm: Quickphos 56%
Gốc hoạt chất: Aluminium Phosphide 56% + phụ gia 44%
Sản xuất tại: United Phosphorus limited – Ấn Độ
Thuốc khử trùng Quickphos 56%
Quy cách đóng gói Quickphos 56% Dạng chai: Thuốc dạng viên nén, đựng trong chai nhôm 1000gm, gồm 334 viên, mỗi viên 3gm.
Dạng Typ (lon): Thuốc dạng viên nén, đựng trong lon nhôm, khối lượng tịnh 960gm, tổng thể có 320 viên, gồm 16 typ nhỏ bên trong, mỗi typ có 20 viên, mỗi viên 3 gm.
Ở điều kiện nhiệt độ thích hợp (khi đó cường độ hô hấp cao nhất) sẽ cho điều kiện khử trùng tốt nhất. Ở điều kiện nhiệt độ thấp hơn, khả năng hoạt động của côn trùng giảm, thì đòi hỏi liều lượng thuốc nhiều hơn hoặc thời gian xử lý kéo dài hơn. Có rất nhiều loại thuốc xông hơi sử dụng trên thế giới. Thuốc thành phẩm được đóng gói ở dạng hạt (tablets), dạng viên(pellets), dạng băng (strip), dãi hoặc túi (plates), dạng bột Thông thường sử dụng nhất là Quickphos 56%. Quickphos 56% dùng để phòng và diệt các loại trứng, ấu trùng, kén, nhộng, con trưởng thành của tất cả các loại côn trùng gây hại khi cất giữ sản phẩm. Quickphos trong khí ẩm sẽ sinh ra khí độc.
Ghi nhớ: chìa khóa để khử trùng có hiệu quả bằng Phosphine là phải giữ hơi độc trong không gian kín & thời gian đủ dài để cho các pha chống chịu thuốc như trứng, nhộng đủ phát triển thành sâu non & con trưởng thành chết vì thuốc. Khử trùng kho hàng nông sản Các nguyên nhân khử trùng thất bại bằng Phosphine: – Không làm kín triệt để không gian khử trùng. – Liều lượng thuốc quá thấp. – Thời gian xử lý không đủ. – Một số côn trùng kháng phosphine. Ưu nhược điểm khi sử dụng thuốc khử trùng Quickphos 56% Ưu điểm Dễ sử dụng Dễ phân phối thuốc mà không cần quạt đảo khí vì tỉ
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Sản phẩm này là tài sản cá nhân được bán bởi Nhà Bán Hàng Cá Nhân và không thuộc đối tượng phải chịu thuế GTGT. Do đó hoá đơn VAT không được cung cấp trong trường hợp này.
Giá EARN
Thông tin chi tiết
Thương hiệu | OEM |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Ấn Độ |
Chất liệu | Dạng Typ (lon): Thuốc dạng viên nén, đựng trong lon nhôm, khối lượng tịnh 960gm, tổng thể có 320 viên, gồm 16 typ nhỏ bên trong, mỗi typ có 20 viên, mỗi viên 3 gm. |
Hướng dẫn bảo quản | Bảo quản môi trường khô ráo Không được mở bao bì trừ khi sử dụng. Cần để xa lửa, hơi ẩm, và hơi nóng. |
Hướng dẫn sử dụng | Thực phẩm chế biến và thức ăn gia súc: dùng từ 1-3 viên / m3. Ngũ cốc đóng bao xếp đống: dùng từ 1-3 viên/m3. Thời gian xông hơi: 3-5 ngày. Công dụng của thuốc khử trùng Quickphos 56% Thuốc xông hơi Quickphos 56% là một loại hóa chất mà ở điều kiện nhiệt độ và áp suất bình thường nó có thể tồn tại ở trạng thái khí, với nồng độ đủ làm chết sinh vật. Do đó Quickphos 56% có khả năng diệt trừ sinh vật gây hại ở những vị trí mà thuốc khác không có khả năng như: bên trong hạt, kẽ nứt, lớp hàng ở bên giữa,…Thời gian xông thuốc cần thiết tùy thuộc vào sản phẩm, nhiệt độ, độ ẩm như sau: 12-15ºC là 5 ngày 16-20ºC là 4 ngày Cao hơn 20ºC không dưới 3 ngàyChú ý: Không được khử trùng khi nhiệt độ sản phẩm dưới 5ºC (40oF). Thông thường để sản phẩm dưới thuốc càng lâu càng hiệu quả. Các điều trên chỉ được xem như là hướng dẫn mà thôi. |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Thời gian sử dụng | Liều lượng và thời gian sử dụng Quickphos Ngũ cốc để xó: dùng từ 3-5 viên/tấn. Cơ chế tác động: Thuốc xông hơi vào hệ thống hô hấp của côn trùng thông qua các lỗ thở. |
SKU | 7259773631900 |